Bạn chưa đăng nhập. (Đăng nhập)

Chương trình đào tạo

Trang: ()   1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12  13  ()
Trình độ: Cao đẳng
Ngành đào tạo: Sư phạm Mĩ thuật

I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

Đào tạo giáo viên THCS trình độ CĐSP dạy môn Mĩ thuật.

Sinh viên tốt nghiệp ngành Sư phạm Mĩ thuật trình độ cao đẳng phải:

- Có những phẩm chất cơ bản của người giáo viên nhà trường định hướng XHCN: Thấm nhuần thế giới quan Mác- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu Chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm xã hội, đạo đức tác phong người thầy giáo.

- Có đủ năng lực chuyên môn nghiệp vụ đảm bảo được những yêu cầu đổi mới mục tiêu, nội dung, phương pháp, hình thức tổ chức, kiểm tra, đánh giá kết quả giáo dục dạy học môn Mĩ thuật ở trường THCS, đáp ứng yêu cầu phát triển giáo dục THCS về quy mô, chất lượng, hiệu quả phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. có tiềm lực để không ngừng hoàn thiện trình độ đào tạo ban đầu, vươn lên đáp ứng những yêu cầu mới.

- Sinh viên tốt nghiệp ngành Sư phạm Mĩ thuật trình độ cao đẳng còn có thể làm tốt công tác chủ nhiệm lớp, tổ chức tốt các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp.

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có đủ khối lượng tri thức và kỹ năng nghiệp vụ để đảm nhận các công việc sau:

- Trực tiếp giảng dạy ở các trường THCS môn Mĩ thuật.

- Tham gia nghiên cứu khoa học giáo dục với các cơ quan nghiên cứu giáo dục.

- Tiếp tục học tập ở chương trình đào tạo bậc học cao hơn.

II. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: Hệ chính quy tập trung đào tạo 3 năm gồm 6 học kỳ.

III. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHOÁ: 170 ĐVHT (không kể GDQP và GDTC). Trong quá trình đào tạo, có thể điều chỉnh tăng hoặc giảm tải khối lượng kiến thức lý thuyết và thực hành cho phù hợp với đối tượng.

IV. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Xét, thi tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

V. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP:

5.1. Quy trình đào tạo: Theo quy chế đào tạo của Bộ GD&ĐT

5.2. Nội dung và phân phối chương trình:

a/ Khối kiến thức giáo dục đại cương : 45 ĐVHT (không kể GDQP và GDTC)

Bao gồm: 1. Giáo dục đại cương chung cho khối ngành Sư phạm : 29 đvht

2. Giáo dục đại cương riêng cho khối ngành Sư phạm : 16 đvht

b/ Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp : 125 đvht bao gồm

1. Kiến thức nghiệp vụ : 20 đvht

2. Kiến thức chuyên môn : 87 đvht

3. Thực tập sư phạm : 9 đvht

4. Tham quan ngoại khoá : 1 đvht

5. Thi tốt nghiệp : 8 đvht

5.3. Thực hành sư phạm:

Thực hành, TTSP được thực hiện theo đúng Quy định số 36/2003/QĐ-GD&ĐT ngày 01 tháng 8 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thực hành, thực tập sư phạm áp dụng cho sinh viên Cao đẳng Sư phạm.

5.4. Tốt nghiệp:

Sinh viên thi tốt nghiệp theo Quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp Đại học và Cao đẳng hệ chính quy.

5.5. Điều kiện tốt nghiệp: (Căn cứ điều 17 của Quyết định số 25 ngày 26/06/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Điều 17. Điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp

Những sinh viên có đủ các điều kiện sau thì được xét tốt nghiệp:

a) Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp, sinh viên không đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự;

b) Tích lũy đủ số học phần quy định cho chương trình, không còn học phần bị điểm dưới 5;

c) Được xếp loại đạt ở kỳ thi tốt nghiệp các môn khoa học Mác-Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh;

d) Có các Chứng chỉ giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất đối với các ngành đào tạo không chuyên về quân sự và thể dục thể thao;

VI. THANG ĐIỂM:

Thang điểm dùng để đánh giá kết quả học tập của sinh viên là thang điểm 10. Việc xếp loại kết quả học tập theo thang điểm được quy định như sau:

Điểm Loại

Từ 9 đến 10 Xuất sắc

Từ 8 đến cận 9 Giỏi

Từ 7 đến cận 8 Khá

Từ 6 đến cận 7 Trung bình khá

Từ 5 đến cận 6 Trung bình

Từ 4 đến cận 5 Yếu

Dưới 4 Kém

VII. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY:

(Theo chương trình của Bộ ban hành ở quyết định số 15/2004/QĐ- BGD&ĐT ngày 10/6/2004).

A/ Khối kiến thức giáo dục đại cương 45 đvht

a. Chung cho khối ngành CĐSP 29 đvht

TT

Tên học phần

Số đvht

Số tiết

Học kỳ

1

Triết học Mác - Lê nin

4

60

1

2

Kinh tế chính trị Mác - Lê nin

4

60

3

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

3

45

4

4

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

3

45

5

5

Tư tưởng Hồ Chí Minh

3

45

5

6

Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành

2

30

6

7

Ngoại ngữ

10

150

1,2,3,4,5

8

Giáo dục thể chất

3

45

3

9

Giáo dục quốc phòng

9

135

4

b. Riêng cho ngành SP Mỹ thuật 16 đvht

TT

Tên học phần

Số đvht

Số tiết

Học kỳ

10

Cơ sở văn hoá Việt Nam

2

30

4

11

Tiếng Việt thực hành

2

30

4

12

Nhập môn Tin học

3

45

2

13

Đại cương Mỹ học

3

45

1

14

Nghệ thuật học đại cương

3

45

2

15

Pháp luật đại cương

3

45

1

B/ Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 125 đvht

a. Khối kiến thức nghiệp vụ chung cho khối ngành 20 đvht

TT

Tên học phần

Số đvht

Số tiết

Học kỳ

16

Tâm lý học đại cương

3

45

1

17

Tâm lý học lứa tuổi và Tâm lý học Sư phạm

4

60

2

18

Giáo dục học đại cương

3

45

3

19

Hoạt động dạy học ở trường THCS

2

30

4

20

Hoạt động giáo dục ở trường THCS

3

45

5

21

Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên

3

45

3,4,5

22

Công tác Đội TNTP HCM

2

30

6

b. Kiến thức ngành SP Mỹ thuật 87 đvht

TT

Tên học phần

Số đvht

Số tiết

Học kỳ

23

Giải phẫu tạo hình

3

45

1

24

Luật xa gần

2

30

1

25

Lịch sử Mỹ thuật Thế giới

3

45

3

26

Lịch sử Mỹ thuật Việt Nam

4

60

4

27

Mỹ thụât học

3

45

4

28

Vẽ khối cơ bản và đồ vật (đen trắng)

3

90

1

29

Vẽ tượng chân dung người (đen trắng)

3

90

2

30

Vẽ tượng người (đen trắng)

3

90

3

31

Vẽ chân dung người (đen trắng)

3

90

4

32

Vẽ người (đen trắng)

3

90

5

33

Vẽ tĩnh vật (mầu)

3

90

5

34

Vẽ người (mầu)

3

90

6

35

Điêu khắc

3

90

2

36

Trang trí cơ bản

3

90

1

37

Nghiên cứu vốn cổ dân tộc và ứng dụng

3

90

2

38

Trang trí ứng dụng 1

3

90

3

39

Trang trí ứng dụng 2

3

90

4

40

Trang trí ứng dụng 3

3

90

5

41

Trang trí ứng dụng 4

3

90

6

42

Kí hoạ đen trắng 1

3

90

1

43

Kí hoạ đen trắng 2

3

90

3

44

Kí hoạ mầu

3

90

5

45

Bố cục 1

3

90

3

46

Bố cục 2

3

90

5

47

Bố cục 3

3

90

6

48

Lý luận chung của PPDH Mỹ thuật

3

45

3

49

Thực hành SP Mỹ thuật 1

4

60

4

50

Thực hành SP Mỹ thuật 2

3

45

5

51

Thực hành SP Mỹ thuật 3

2

30

5

c. Thực tập sư phạm và thi tốt nghiệp 18 đvht

TT

Tên học phần

Số đvht

Số tiết

Học kỳ

52

Thực tập Sư phạm 1

3

3

53

Thực tập Sư phạm 2

6

6

54

Ngoại khoá, tham quan

1

4

55

Thi tốt nghiệp

8

6

(Tổng cộng: 170 đvht không kể GDQP và GDTC)

Trang: ()   1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12  13  ()