I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo giáo viên THCS trình độ CĐSP dạy môn Tin học
Sinh viên tốt nghiệp ngành Sư phạm Tin học trình độ cao đẳng phải:
- Có những phẩm chất cơ bản của người giáo viên nhà trường định hướng XHCN : Thấm nhuần thế giới quan Mác- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu Chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm xã hội, đạo đức tác phong người thầy giáo.
- Có đủ năng lực chuyên môn nghiệp vụ đảm bảo được những yêu cầu đổi mới mục tiêu, nội dung, phương pháp, hình thức tổ chức, kiểm tra, đánh giá kết quả giáo dục dạy học môn Tin học ở trường THCS, đáp ứng yêu cầu phát triển giáo dục THCS về quy mô, chất lượng, hiệu quả phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. có tiềm lực để không ngừng hoàn thiện trình độ đào tạo ban đầu, vươn lên đáp ứng những yêu cầu mới.
- Sinh viên tốt nghiệp ngành Sư phạm Tin học trình độ cao đẳng còn có thể làm tốt công tác chủ nhiệm lớp, tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp.
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có đủ khối lượng tri thức và kỹ năng nghiệp vụ để đảm nhận các công việc sau:
- Trực tiếp giảng dạy ở các trường THCS môn Tin học.
- Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ quản lý giáo dục và triển khai việc ứng dụng công nghệ thông tin để đổi mới phương pháp dạy học.
- Ứng dụng các thành tựu của công nghệ thông tin để phục vụ các ngành, cơ quan ngoài trường học.
- Tham gia nghiên cứu khoa học giáo dục với các cơ quan nghiên cứu giáo dục.
- Tiếp tục học tập ở chương trình đào tạo bậc học cao hơn.
II. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hệ chính quy tập trung đào tạo 3 năm gồm 6 học kỳ
III. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
SỐ TT
|
TÊN HỌC PHẦN
|
SỐ ĐVHT
|
|
1. Khối kiến thức giáo dục đại cương
|
48
|
|
a/ Chung cho khối ngành CĐSP (không tính GDQP và GDTC)
|
29
|
1
|
Triết học Mác –Lênin
|
4
|
2
|
Kinh tế chính trị Mác –Lênin
|
4
|
3
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
3
|
4
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
3
|
5
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
3
|
6
|
Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành
|
2
|
7
|
Tiếng Anh
|
10
|
8
|
Giáo dục quốc phòng
|
9
|
9
|
Giáo dục thể chất
|
3
|
|
b. Kiến thức riêng cho ngành Sư phạm Tin học
|
13
|
10
|
Giải tích
|
5
|
11
|
Đại số tuyến tính
|
4
|
12
|
Xác suất - thống kê
|
4
|
|
c. Kiến thức tự chọn
|
6
|
13
|
Dân số, môi trường, AIDS, ma tuý
|
2
|
14
|
Tiếng Việt thực hành
|
2
|
15
|
Phương pháp NCKH
|
2
|
|
II/ Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
124
|
|
a. Khối kiến thức nghiệp vụ chung cho khối ngành
|
20
|
16
|
Tâm lý học đại cương
|
3
|
17
|
Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học Sư phạm
|
4
|
18
|
Giáo dục học đại cương
|
3
|
19
|
Hoạt động dạy học ở trường THCS
|
2
|
20
|
Hoạt động giáo dục ở trường THCS
|
3
|
21
|
Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên
|
3
|
22
|
Công tác Đội TNTP HCM
|
2
|
|
b. Khối kiến thức chuyên môn Tin học ( một môn )
|
87
|
23
|
Tin học cơ sở
|
8
|
24
|
Toán rời rạc
|
6
|
25
|
Kiến trúc máy tính
|
4
|
26
|
Lập trình
|
6
|
27
|
Cơ sở dữ liệu
|
3
|
28
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
|
6
|
29
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
6
|
30
|
Bài tập lớn chủ đề 1
|
2
|
31
|
Bài tập lớn chủ đề 2
|
2
|
32
|
Quản lý hệ thống máy tính
|
6
|
33
|
Mạng máy tính
|
4
|
34
|
Công nghệ phần mềm
|
3
|
35
|
Lập trình hướng đối tượng
|
4
|
36
|
Phân tích thiết kế hệ thống
|
4
|
37
|
Thiết kế trang WEB
|
3
|
38
|
Hệ điều hành
|
3
|
39
|
Trí tuệ nhân tạo và kỹ thuật xử lý tri thức
|
4
|
40
|
Xử lý ảnh
|
4
|
41
|
Tin học và xã hội
|
2
|
42
|
Đại cương phương pháp dạy học Tin học
|
4
|
43
|
Phương pháp dạy học các nội dung môn Tin học
|
3
|
|
c. Thực tập Sư phạm và thi tốt nghiệp
|
18
|
44
|
Tham quan thực tế các Trung tâm công nghệ phần mềm và một số trường Trung học có mô hình dạy học CNTT hiện đại
|
1
|
45
|
Thực tập Sư phạm 1
|
3
|
46
|
Thực tập Sư phạm 2
|
6
|
47
|
Thi tốt nghiệp
|
8
|
|